I. Chức năng và nhiệm vụ
- Xây dựng kế hoạch phát triển kỹ thuật xét nghiệm thuộc lĩnh vực y tế dự phòng và tổ chức thực hiện, duy trì các biện pháp bảo đảm các tiêu chuẩn quốc tế, chuẩn y tế dự phòng, an toàn sinh học, đánh giá đủ năng lực thực hiện các xét nghiệm thuộc cục, vụ, viện quản lý;
- Thực hiện các xét nghiệm phát hiện sớm bệnh truyền nhiễm, khẳng định HIV, bệnh không lây nhiễm và các xét nghiệm đáp ứng yêu cầu hoạt động thuộc lĩnh vực y tế dự phòng;
- Thực hiện quy trình kỹ thuật, phổ biến, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện đối với tuyến huyện và các cơ sở y tế thuộc lĩnh vực y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh;
- Hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá an toàn sinh học các cơ sở xét nghiệm trên địa bàn tỉnh;
- Thực hiện các dịch vụ xét nghiệm y tế, đo kiểm tra môi trường và các hoạt động ngoại kiểm theo yêu cầu và theo quy định của pháp luật;
- Tổ chức, tham gia tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ thuật và cấp chứng chỉ cho các cán bộ xét nghiệm thuộc lĩnh vực y tế dự phòng tuyến cơ sở;
- Tổ chức thực hiện nghiên cứu khoa học, chương trình, dự án, hợp tác quốc tế liên quan đến công tác xét nghiệm trong lĩnh vực y tế dự phòng;
- Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo theo quy định;
- Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác do Giám đốc Trung tâm giao.
II. Thành tựu đạt được
Trung tâm đã được Văn phòng công nhận chất lượng -Bộ Khoa học Công nghệ Việt Nam (BOA) đánh giá và công nhận năng lực phòng thử nghiệm phù hợp theo tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005, hai lĩnh vực Hóa và Sinh, theo Quyết định số 76.2013/QĐ-VPCNCL ngày 26 tháng 03 năm 2013. Hằng năm, Văn phòng công nhận chất lượng tiến hành đánh giá kiểm tra và mở rộng thêm các chỉ tiêu. Năm 2013, Trung tâm được Bộ Y tế công nhận đạt chuẩn Y tế dự phòng và được Sở Y tế tỉnh Phú Thọ công nhận phòng xét nghiệm vi sinh đạt an toàn sinh học cấp II.
Bên cạnh đó, Trung tâm được các viện đầu ngành như Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Viện Dinh dưỡng Quốc Gia, Viện Sức khỏe môi trường – Y tế trường học – Bệnh nghề nghiệp, Viện Sốt rét, Ký sinh trùng và Côn trùng Trung Ương... đánh giá đủ năng lực thực hiện các xét nghiệm vi sinh, hóa lý nước, thực phẩm. Các kỹ thuật xét nghiệm chuyên sâu được triển khai để phục vụ công tác phòng chống dịch như xét nghiệm PCR Tay chân miệng, Cúm, sốt xuất huyết và zika. Xét nghiệm trên hệ thống sắc ký lỏng cao áp (HPLC).
III. Năng lực Kiểm nghiệm
- Năng lực kiểm nghiệm môi trường
Đánh giá chất lượng nước theo Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước ăn uống; QCVN 02:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước sinh hoạt; QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất; QCVN 28:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế; QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
Đánh giá chất lượng môi trường không khí theo Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 05-MT:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh; QCVN 06-MT:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh; QCVN 12-MT:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế;...
- Năng lực kiểm nghiệm thực phẩm
Đánh giá chất lượng thực phẩm theo Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 4-1:24: 2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm; QCVN 8-1 :2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm; QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm Kim loại năng; QCVN 8-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm Vi sinh trong thực phẩm; Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng bộ Y tế...
- Năng lực kiểm nghiệm bệnh phẩm
Được thực hiện bởi đội ngũ bác sĩ và kỹ thuật viên đào đạo chuyên sâu, giàu kinh nghiệm và hệ thống máy móc, trang thiết bị đồng bộ, hiện đại như: hệ thống máy sinh hóa, huyết học, nước tiểu tự động, hệ thống máy khuếch đại gen (PCR), máy ELISA, máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC), máy cất đạm... Xét nghiệm từ các chuyên khoa khác nhau, từ xét nghiệm thông thường đến những xét nghiệm chuyên sâu...
IV. Danh mục các xét nghiệm
- Xét nghiệm vi sinh
TT
|
Tên xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
Ghi chú
|
I. Xét nghiệm vi sinh:
|
1. Phân lập vi trùng trong các bệnh phẩm
|
|
1
|
E.coli
|
Thường quy của Viện VSDTTƯ - Bộ Y tế
|
Viện VSDTTƯ cấp giấy chứng nhận đủ năng lực xét nghiệm chẩn đoán xác định
|
2
|
Salmonella
|
3
|
Shigella
|
4
|
Vibrio.cholarae
|
5
|
Staphylococus.aureus
|
6
|
Trực khuẩn mủ xanh
|
|
7
|
Liên cầu
|
|
8
|
Não mô cầu
|
|
9
|
Phế cầu
|
|
9
|
Kháng sinh đồ
|
|
2. Vi sinh nước
|
1
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (*)
|
ISO 6222:1999
|
Viện YHLĐ&VSMTQG cấp giấy chứng nhận đủ năng lực xét nghiệm chẩn đoán xác định
|
2
|
Coliforms (*)
|
TCVN 6187-1,2:1996
|
3
|
Fecal coliform (*)
|
TCVN 6187-1,2:1996
|
4
|
E. coli (*)
|
TCVN 6187-1,2:1996
|
5
|
Shigella
|
Thường quy của Viện YHLĐ&VSMT - Bộ Y tế
|
6
|
Salmonella
|
|
7
|
Vibrio.cholarae
|
|
8
|
Staphylococus.aureus
|
|
9
|
Trực khuẩn mủ xanh
|
TCVN 8881:2011 (ISO 16266: 2006)
|
|
10
|
Cl. Perfringers
|
TCVN 6191-2:1996
|
|
11
|
Streptococci faecal
|
ISO 7899-2:2000
|
|
3. Vi sinh thực phẩm
|
1
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (*)
|
TCVN 4884:2005(ISO 4833:2003)
|
Viện Dinh dưỡng quốc gia cấp giấy chứng nhận đủ năng lực xét nghiệm chẩn đoán xác định
|
2
|
Coliforms tổng số (*)
|
TCVN 4882:2001; TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007)
|
3
|
E. coli (*)
|
TCVN 6846:2007(ISO 7251:2005).TCVN 7924-2: 2008
|
4
|
Staphylococus.aureus
|
TCVN 4830-1: 2005 (ISO 6888-1:1999)
|
5
|
Salmonella
|
TCVN 8429: 2005 (ISO 6579:2002)
|
|
6
|
Shigella
|
TCVN 8131:2009
|
|
7
|
Cl.perfringens
|
TCVN 4991:2005(ISO 7937:2004)
|
|
8
|
Tổng số bào tử nấm men-mốc
|
TCVN 5166:1990
|
|
9
|
B.cereus
|
TCVN 4992: 2005 (ISO 7932:2004)
|
|
10
|
P.aeruginose
|
QĐ 3347/2001/QĐ-BYT; ISO 16266:2006
|
|
11
|
Streptococci faecalis
|
QĐ 3349/2001/QĐ-BYT; TCVN 6189-2:1996
|
|
4. Vi sinh không khí
|
1
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (*)
|
Thường quy của Viện YHLĐ&VSMT - Bộ Y tế
|
|
2
|
Cầu khuẩn tan máu
|
|
3
|
Tổng số bào tử nấm men-mốc
|
|
II. Xét nghiệm Hoá:
|
|
|
1. Hoá thực phẩm:
|
Phương pháp thử
|
|
1
|
Độ ẩm (*)
|
TCVN 4096: 2009
|
Viện Dinh dưỡng QG cấp giấy chứng nhận đủ năng lực xét nghiệm chẩn đoán xác định
|
2
|
Độ chua (*)
|
TCVN 4073: 2009
|
3
|
Độ ôi, khét
|
Phản ứng Kriess với thuốc thử đặc trưng
|
4
|
Hàm lượng Natriclorua
|
TCVN 3701:2009
|
5
|
Chất ngọt tổng hợp trong các loại nước giải khát
|
Phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
6
|
Hàm lượng Sắt trong nước mắm (*)
|
Xác định trên máy quang phổ hấp phụ phân tử UV-VIS
|
7
|
Hàm lượng Methanol trong rượu, cồn
|
52 TCN-TQTP 0006:2004; TCVN 8010:2009
|
8
|
Hàm lượng Fucfurol trong rượu, cồn
|
52 TCN-TQTP 0007:2004
|
9
|
Hàm lượng Etanol
|
52 TCN-TQTP 0007:2004
|
10
|
Hàm lượng Iốt
|
Chuẩn độ I ốt
|
11
|
Kiểm tra hàng giả (tinh bột, natri axetat, Na2CO3, Na2SO4…)
|
Phương pháp phản ứng hóa học với thuốc thử đặc trưng
|
12
|
Hàm lượng Protein
|
TCVN 3705:1990; Phương pháp kendan
|
13
|
Hàm lượng nitơ amoniac
|
TCVN 3706:1990; Phương pháp kendan
|
14
|
Hàm lượng nitơ focmon
|
TCVN 3707:1990; Phương pháp kendan
|
15
|
Định danh phẩm màu(*)
|
TCVN 5517:1991
|
16
|
Hàm lượng đường tổng số
|
TCVN 4074: 2009
|
|
17
|
Hàm lượng đường khử
|
TCVN 4075:2009
|
|
18
|
Hàm lượng Tro
|
Phương pháp nung sunfat
|
|
19
|
Hàm lượng Protit
|
Phương pháp Kendan
|
|
20
|
Hàm lượng Lipit
|
Phương pháp Sôclêc; TCVN 4072:2009
|
|
21
|
Hàm lượng chất béo
|
Phương pháp Sôclêc; TCVN 4072:2009
|
|
22
|
Tạp chất không tan
|
Phương pháp sấy khô
|
|
23
|
Hàm lượng axit trong bia
|
TCVN 5564:2009
|
|
24
|
Hàm lượng CO2/bia rượu
|
TCVN 5563/2009
|
|
25
|
Định lượng canxi
|
Phương pháp tủa Oxalat
|
|
26
|
Chất bảo quản trong TP (axit boric, formaldehyt, natribenzoat…)
|
Phương pháp sắc ký bản mỏng
|
|
27
|
Hàm lượng axit/rượu
|
TCVN 8012:2009
|
|
28
|
Hàm lượng Este/rượu
|
52 TCN-TQTP 0006:2004
|
|
29
|
Hàm lượng Andehit/rượu
|
52 TCN-TQTP 0006:2004; TCVN 8009:2009
|
|
30
|
Hàm lượng Rượu bậc cao
|
52 TCN-TQTP 0006:2004
|
|
31
|
Hàm lượng Diaxetyl và các chất diaxeton khác trong bia, rượu
|
TCVN 6058:1995
|
|
32
|
Phân tích độc tố Aflatoxin trong thực phẩm
|
Elisa kit
|
|
33
|
Kiểm tra hàng giả (tinh bột, natri axetat, Na2CO3, Na2SO4…)
|
Phương pháp phản ứng hóa học với thuốc thử đặc trưng
|
|
34
|
HCBVTV nhóm lân hữu cơ
|
Sắc ký bản mỏng
|
|
35
|
Phụ gia thực phẩm - chất tạo xốp
|
QCVN 4-3:2010/BYT
|
|
36
|
Các chỉ tiêu kim loại nặng (Cu, Cd, Hg...)
|
|
Sử dụng nhà thầu phụ
|
37
|
Hóa chất bảo vệ thực vật (tất cả các nhóm)
|
|
Sử dụng nhà thầu phụ
|
38
|
Nhóm các chất bảo quản
|
|
Sử dụng nhà thầu phụ
|
2. Hoá nước:
|
Phương pháp thử
|
|
1
|
pH(*)
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN6492:2011
|
Viện YHLĐ&VSMTQG cấp giấy chứng nhận đủ năng lực xét nghiệm chẩn đoán xác định
|
2
|
Độ cứng (*)
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN 6224:1996
|
3
|
Độ ô xy hoá
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN 6186:1996
|
4
|
Clorua (*)
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN 6194:1996
|
5
|
Clo dư
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
6
|
Hàm lượng sắt (*)
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN 6177:1996
|
7
|
Amoni
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
8
|
NO2 (*)
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN : 6178:1996
|
9
|
NO3
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN: 6180:1996
|
|
10
|
Độ kiềm
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
11
|
Độ đục
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
12
|
Độ trong
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
13
|
Sunfat
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN 6200:1996
|
|
14
|
Phôt phát
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
15
|
Cặn toàn phần
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
16
|
Oxy hoà tan trong nước thải (DO)
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
17
|
Nhu cầu Ô xy hoá học (COD)
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
18
|
Nhu cầu Ô xy sinh học (BOD)
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN 6001:2008
|
|
19
|
Xianua
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
20
|
Đồng
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
21
|
Niken
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
22
|
Kẽm
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
23
|
Chì
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
24
|
Mangan
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
25
|
Asen
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
26
|
Florua
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
27
|
Hàm lượng của các chất hữu cơ
|
|
Sử dụng nhà thầu phụ
|
28
|
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật và các sản phẩm phụ
|
|
Sử dụng nhà thầu phụ
|
29
|
Kim lại nặng trong nước (Hg, Cd, Selen...)
|
|
Sử dụng nhà thầu phụ
|
III. Xét nghiệm máu (Danh mục kỹ thuật được phê duyệt theo quyết định số: 313/QĐ-SYT ngày 27 tháng 4 năm 2011 của Sở Y tế Phú Thọ)
|
1. Xét nghiệm tế bào
|
1
|
Máu lắng
|
|
|
2
|
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu có nhuộm tiêu bản
|
|
|
3
|
Xét nghiệm tế bào nước dịch
|
|
|
4
|
Tế bào cặn nước tiểu/cặn Addis
|
|
|
5
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu
|
|
|
6
|
Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu
|
Máy huyết học tự động Mindray
|
|
7
|
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu
|
|
|
8
|
Nhộm soi u nang, u sơ, u tuyến giáp
|
|
|
9
|
Nhuộm PAP
|
|
|
2. Xét nghiệm máu đông
|
1
|
Thời gian máu chảy
|
|
|
2
|
Thời gian máu đông
|
|
|
3
|
Nghiệm pháp dây thắt
|
|
|
3. Xét nghiệm di truyền
|
1
|
HbA1c
|
Máy miễn dịch tự động Drew, máy Biotech
|
|
4. Miễn dịch sàng lọc
|
1
|
HBsAg (Elisa)
|
Dàn Elisa
|
|
2
|
Anti-HCV (Elisa)
|
Dàn Elisa
|
|
3
|
Anti-HIV (Elisa)
|
Dàn Elisa
|
|
4
|
Anti - HBs (Elisa)
|
Dàn Elisa
|
|
5
|
Anti - HBc IgG (Elisa)
|
Dàn Elisa
|
|
6
|
Anti-HBcIgM (Elisa)
|
Dàn Elisa
|
|
7
|
Anti-Hbe (Elisa)
|
Dàn Elisa
|
|
8
|
HBeAg (Elisa)
|
Dàn Elisa
|
|
9
|
HBsAg (Test nhanh)
|
Tes nhanh
|
|
10
|
Anti-HCV (Test nhanh)
|
Tes nhanh
|
|
11
|
Anti-HIV (Test nhanh)
|
Tes nhanh
|
|
12
|
HAV
|
Tes nhanh
|
|
13
|
HCV
|
Tes nhanh
|
|
14
|
TB
|
Tes nhanh
|
|
15
|
Giang mai
|
Tes nhanh
|
|
16
|
β HCG
|
Tes nhanh
|
|
IV. Hóa sinh (Danh mục kỹ thuật được phê duyệt theo quyết định số: 313/QĐ-SYT ngày 27 tháng 4 năm 2011 của Sở Y tế Phú Thọ)
|
1. Máu
|
1
|
T3
|
Máy miễn dịch Biotech
|
|
2
|
T4
|
Máy miễn dịch Biotech
|
|
3
|
TSH
|
Máy miễn dịch Biotech
|
|
4
|
Triglycerid
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
5
|
HDL-Cholesterol
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
6
|
LDL-Cholesterol
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
7
|
Điện giải đồ (ngoài Na, K, Cl)
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
8
|
Bilirubin trực tiếp
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
9
|
Bilirunin gián tiếp
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
10
|
Albumin
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
11
|
Globulin
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
12
|
A/G
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
13
|
Calci
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
14
|
Calci ion hóa
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
15
|
Sắt
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
16
|
Ure
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
17
|
Glucose
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
18
|
Creatinin
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
19
|
Acid Uric
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
20
|
Bilirubin toàn phần
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
21
|
Protein TP
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
22
|
Cholesterol
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
23
|
AST (GOT)
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
24
|
ALT (GPT)
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
25
|
Amylase
|
Máy sinh hóa tự động AU 400
|
|
26
|
Serodia: HIV
|
Serodia
|
|
27
|
IgE
|
Máy Vedalab
|
|
28
|
CEA
|
Máy Vedalab
|
|
29
|
Feratin
|
Máy Vedalab
|
|
30
|
CRP Slide
|
Định tính
|
|
2. Nước tiểu
|
1
|
Tổng phân tích nước tiểu
|
Máy TC-URITEK
|
|
2
|
Amphetimin (Định tính)
|
|
|
3
|
Marijuana (Định tính)
|
|
|
4
|
Opiate: Morphin; Codein ( Định tính)
|
|
|
5
|
Định tính Protein
|
|
|
6
|
Định tính Đường
|
|
|
7
|
Soi tế bào cặn
|
|
|
3. Các xét nghiệm khác
|
1
|
Sắc tố mật - Nước tiểu
|
|
|
2
|
Nuôi cấy định loại nấm da
|
|
|
3
|
Soi tươi phát hiện Demodex
|
|
|
4
|
Xét nghiệm Chlamydia
|
|
|
5
|
Cấy nấm
|
|
|
6
|
Soi tươi tìm nấm âm đạo, trùng doi âm đạo
|
|
|
7
|
Soi tươi tìm nấm da
|
|
|
8
|
Nhuộm soi tìm nấm
|
|
|
9
|
Nhuộm soi dịch âm đạo
|
|
|
10
|
Nhuộm soi dịch niệu đạo
|
|
|
IV. Xét nghiệm khẳng định HIV (Giấy chứng chận số 567/GCN-BYT ngày 31/5/2019 đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
V. Sinh học phân tử
|
1
|
Entero
|
|
|
2
|
EV 71
|
|
|
3
|
A/H1N1
|
|
|
4
|
A/H3N1
|
|
|
5
|
Dengue
|
|
|
6
|
Zika
|
|
|
VI. Xét nghiệm sốt rét
|
1. Ký sinh trùng đường máu
|
1
|
Ký sinh trùng sốt rét
|
Nhuộm , soi tiêu bản...
|
Viện Sốt rét - KSTCT trung ương công nhận đủ năng lực xét nghiệm
|
2
|
Gin chỉ bạch huyết
|
Nhuộm , soi tiêu bản...
|
2. Ký sinh trùng đường ruột
|
1
|
Giun đũa
|
Nhuộm , soi tiêu bản...
|
Viện Sốt rét - KSTCT trung ương công nhận đủ năng lực xét nghiệm
|
2
|
Giun kim
|
Nhuộm , soi tiêu bản...
|
3
|
Giun tóc
|
Nhuộm , soi tiêu bản...
|
4
|
Gun móc
|
Nhuộm , soi tiêu bản...
|
5
|
Sán dây lợn
|
Nhuộm , soi tiêu bản...
|
6
|
sán dây bò
|
Nhuộm , soi tiêu bản...
|
7
|
Sán lá gan nhỏ
|
Nhuộm , soi tiêu bản...
|
8
|
Sán lá phổi
|
Nhuộm , soi tiêu bản...
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) là những chỉ tiêu phù hợp với tiêu chuẩn ISO 17025:2005
|
|
|
|
|
|
V. Tư vấn dịch vụ xét nghiệm
Tư vấn, kiểm nghiệm chất lượng nước, môi trường; Phát hiện độc chất chì, asen, thủy ngân, chất phóng xạ, dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật ô nhiễm trong nước ăn uống, sinh hoạt và môi trường; Tư vấn xử lý các nguồn nước, giếng nước không hợp vệ sinh.
Tư vấn, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm; xét nghiệm phát hiện trên các thiết bị hiện đại, kỹ thuật chuyên sâu, bảo đảm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005.
Xét nghiệm kiểm tra sức khỏe định kỳ cho người lao động, phát hiện bệnh nghề nghiệp, khám tư vấn sức khỏe dự phòng một số bệnh mạn tính.
Xét nghiệm phát hiện sớm ung thư, bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh rối loạn chuyển hóa.
Xét nghiệm sàng lọc trước sinh, phát hiện các bệnh về da liễu, hoa liễu.
Thực hiện quan trắc môi trường, đo môi trường lao động.
Khoa xét nghiệm thực hiện chức năng nhiệm vụ với tinh thần phục vụ, thân thiện và chia sẻ, các tập thể cá nhân có nhu cầu xét nghiệm hoặc tư vấn xin liên hệ:
Khoa Xét nghiệm - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu 3 - Phường Gia Cẩm - TP. Việt Trì - Phú Thọ
Hoặc liên hệ: Thạc sỹ Cao Duy Khánh - Trưởng khoa Xét nghiệm (SĐT: 0967117755).