I. Labo Vi sinh thực phẩm
Thực hiện các chỉ tiêu vi sinh vật, chỉ thị vệ sinh và vi sinh vật gây bệnh, gây ngộ độc trong thực phẩm, hàng đông lạnh, sữa, thức ăn chăn nuôi... nhằm đánh giá tình trạng vệ sinh, tình trạng ô nhiễm, ngộ độc về mặt vi sinh như: Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Coliforms, Escherichia Coli, Staphylococcus aureus, Bacillus cereus, Clostridium perfringens, Tổng số bào tử nấm men - nấm mốc, Pseudomonas aeruginosa, Streptococcus faecalis, Salmonella, Vibrio cholerae, Vibrio parahaemolyticus, Listeria monocytogenes…
Đáng giá chất mức độ ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT, Quy chuẩn QCVN 8-3:2012/BYT của Bộ Y tế,...

II. Labo Vi sinh nước, môi trường
Thực hiện các chỉ tiêu vi sinh trong nước uống, nước sinh hoạt, nước đá, nước thải,... như: Coliforms, Escherichia Coli, Pseudomonas aeruginosa, Streptococcus faecalis, bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunfit (Clostridia), Vibrio cholerae, Salmonella, ...
Đánh giá chất lượng nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, nước đá, nước ăn uống, nước dùng sinh hoạt, nước mặt, nước ngầm,… theo các Quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT, QCVN 10:2011/BYT, QCVN 01:2009/BYT, QCVN 02:2009/BYT, QCVN 08:2008/BTNMT, QCVN 09:2008/BTNMT,…
Đánh giá chất lượng môi trường không khí theo Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 05-MT:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh; QCVN 06-MT:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh; QCVN 12-MT:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế;...
III. Labo Vi khuẩn gây bệnh
Thực hiện xét nghiệm các chỉ tiêu vi khuẩn gây bệnh dịch: E.coli, tả, lỵ, thương hàn…
Xét nghiệm kiểm tra sự ô nhiễm vi sinh vật trên vật dụng, phết bề mặt dụng cụ, bàn tay phẫu thuật viên tại các khoa chuyên môn trong bệnh viện,…

Tủ an toàn sinh học cấp 2
Năng lực xét nghiệm vi sinh:
TT
|
Tên xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
Ghi chú
|
I. Xét nghiệm vi sinh:
|
1. Phân lập vi trùng trong các bệnh phẩm
|
|
1
|
E.coli
|
Thường quy của Viện VSDTTƯ - Bộ Y tế
|
Viện VSDTTƯ cấp giấy chứng nhận đủ năng lực xét nghiệm chẩn đoán xác định
|
2
|
Salmonella
|
3
|
Shigella
|
4
|
Vibrio.cholarae
|
5
|
Staphylococus.aureus
|
6
|
Trực khuẩn mủ xanh
|
|
7
|
Liên cầu
|
|
8
|
Não mô cầu
|
|
9
|
Phế cầu
|
|
9
|
Kháng sinh đồ
|
|
2. Vi sinh nước
|
1
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (*)
|
ISO 6222:1999
|
Viện YHLĐ&VSMTQG cấp giấy chứng nhận đủ năng lực xét nghiệm chẩn đoán xác định
|
2
|
Coliforms (*)
|
TCVN 6187-1,2:1996
|
3
|
Fecal coliform (*)
|
TCVN 6187-1,2:1996
|
4
|
E. coli (*)
|
TCVN 6187-1,2:1996
|
5
|
Shigella
|
Thường quy của Viện YHLĐ&VSMT - Bộ Y tế
|
6
|
Salmonella
|
|
7
|
Vibrio.cholarae
|
|
8
|
Staphylococus.aureus
|
|
9
|
Trực khuẩn mủ xanh
|
TCVN 8881:2011 (ISO 16266: 2006)
|
|
10
|
Cl. Perfringers
|
TCVN 6191-2:1996
|
|
11
|
Streptococci faecal
|
ISO 7899-2:2000
|
|
3. Vi sinh thực phẩm
|
1
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (*)
|
TCVN 4884:2005(ISO 4833:2003)
|
Viện Dinh dưỡng quốc gia cấp giấy chứng nhận đủ năng lực xét nghiệm chẩn đoán xác định
|
2
|
Coliforms tổng số (*)
|
TCVN 4882:2001; TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007)
|
3
|
E. coli (*)
|
TCVN 6846:2007(ISO 7251:2005).TCVN 7924-2: 2008
|
4
|
Staphylococus.aureus
|
TCVN 4830-1: 2005 (ISO 6888-1:1999)
|
5
|
Salmonella
|
TCVN 8429: 2005 (ISO 6579:2002)
|
|
6
|
Shigella
|
TCVN 8131:2009
|
|
7
|
Cl.perfringens
|
TCVN 4991:2005(ISO 7937:2004)
|
|
8
|
Tổng số bào tử nấm men-mốc
|
TCVN 5166:1990
|
|
9
|
B.cereus
|
TCVN 4992: 2005 (ISO 7932:2004)
|
|
10
|
P.aeruginose
|
QĐ 3347/2001/QĐ-BYT; ISO 16266:2006
|
|
11
|
Streptococci faecalis
|
QĐ 3349/2001/QĐ-BYT; TCVN 6189-2:1996
|
|
4. Vi sinh không khí
|
1
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (*)
|
Thường quy của Viện YHLĐ&VSMT - Bộ Y tế
|
|
2
|
Cầu khuẩn tan máu
|
|
3
|
Tổng số bào tử nấm men-mốc
|
|

Tủ lưu mẫu
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Bộ phận Nhận mẫu:
Khoa Xét nghiệm - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu 3 - Phường Gia Cẩm - TP. Việt Trì - Phú Thọ
Hoặc liên hệ: Thạc sỹ Cao Duy Khánh - Trưởng khoa Xét nghiệm (SĐT: 0967117755)
Giờ nhận mẫu:
Sáng: Từ 7h30 đến 11h30.
Chiều: Từ 13H đến 16h30.
(Từ thứ 2 đến thứ 6 - trừ thứ 7, CN và các ngày nghỉ Lễ).
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Phú Thọ luôn đáp ứng “Chính xác, khách quan và kịp thời” các kết quả xét nghiệm./.