I. Labo Hóa lý nước
Phân tích các chỉ tiêu trong nước uống đóng chai, nước sinh hoạt và nước dùng trong chế biến thực phẩm.
Phân tích phát hiện hàm lượng vết các kim loại nặng như đồng, kẽm, chì, Cadimi,…bằng kỹ thuật quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) trong thành phần các loại nước.
Xét nghiệm và đánh giá chất lượng nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, nước đá, nước ăn uống, nước dùng sinh hoạt, nước mặt, nước ngầm,… theo các Quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT, QCVN 10:2011/BYT, QCVN 01:2009/BYT, QCVN 02:2009/BYT, QCVN 08:2008/BTNMT, QCVN 09:2008/BTNMT,…

Kiểm nghiệm mẫu tại phòng Labo hóa lý
2. Labo Hóa lý thực phẩm
Thực hiện các chỉ tiêu trên trong nhiều loại mẫu:nông sản thực phẩm, thực phẩm chế biến, rượu bia, nước giải khát, sữa và sản phẩm từ sữa, thủy hải sản, thức ăn chăn nuôi…
Thực hiện xét nghiệm các chỉ tiêu hóa lý trong các loại mẫu thực phẩm: thịt và các sản phẩm chế biến từ thịt; các loại nước chấm, gia vị; dầu ăn; thủy sản và các sản phẩm thủy sản; nông sản, ngũ cốc; đường, sữa, bánh kẹo,...
Xác định thành phần các chỉ tiêu dinh dưỡng, thành phần hóa học, chất phụ gia, chất bảo quản, ô nhiễm hóa học,… theo các phương pháp tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam: AOAC, FAO, SMEWW, EPA, TCVN,…

Năng lực xét nghiệm Hóa lý
II. Xét nghiệm Hoá:
|
|
|
1. Hoá thực phẩm:
|
Phương pháp thử
|
|
1
|
Độ ẩm (*)
|
TCVN 4096: 2009
|
Viện Dinh dưỡng QG cấp giấy chứng nhận đủ năng lực xét nghiệm chẩn đoán xác định
|
2
|
Độ chua (*)
|
TCVN 4073: 2009
|
3
|
Độ ôi, khét
|
Phản ứng Kriess với thuốc thử đặc trưng
|
4
|
Hàm lượng Natriclorua
|
TCVN 3701:2009
|
5
|
Chất ngọt tổng hợp trong các loại nước giải khát
|
Phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
6
|
Hàm lượng Sắt trong nước mắm (*)
|
Xác định trên máy quang phổ hấp phụ phân tử UV-VIS
|
7
|
Hàm lượng Methanol trong rượu, cồn
|
52 TCN-TQTP 0006:2004; TCVN 8010:2009
|
8
|
Hàm lượng Fucfurol trong rượu, cồn
|
52 TCN-TQTP 0007:2004
|
9
|
Hàm lượng Etanol
|
52 TCN-TQTP 0007:2004
|
10
|
Hàm lượng Iốt
|
Chuẩn độ I ốt
|
11
|
Kiểm tra hàng giả (tinh bột, natri axetat, Na2CO3, Na2SO4…)
|
Phương pháp phản ứng hóa học với thuốc thử đặc trưng
|
12
|
Hàm lượng Protein
|
TCVN 3705:1990; Phương pháp kendan
|
13
|
Hàm lượng nitơ amoniac
|
TCVN 3706:1990; Phương pháp kendan
|
14
|
Hàm lượng nitơ focmon
|
TCVN 3707:1990; Phương pháp kendan
|
15
|
Định danh phẩm màu(*)
|
TCVN 5517:1991
|
16
|
Hàm lượng đường tổng số
|
TCVN 4074: 2009
|
|
17
|
Hàm lượng đường khử
|
TCVN 4075:2009
|
|
18
|
Hàm lượng Tro
|
Phương pháp nung sunfat
|
|
19
|
Hàm lượng Protit
|
Phương pháp Kendan
|
|
20
|
Hàm lượng Lipit
|
Phương pháp Sôclêc; TCVN 4072:2009
|
|
21
|
Hàm lượng chất béo
|
Phương pháp Sôclêc; TCVN 4072:2009
|
|
22
|
Tạp chất không tan
|
Phương pháp sấy khô
|
|
23
|
Hàm lượng axit trong bia
|
TCVN 5564:2009
|
|
24
|
Hàm lượng CO2/bia rượu
|
TCVN 5563/2009
|
|
25
|
Định lượng canxi
|
Phương pháp tủa Oxalat
|
|
26
|
Chất bảo quản trong TP (axit boric, formaldehyt, natribenzoat…)
|
Phương pháp sắc ký bản mỏng
|
|
27
|
Hàm lượng axit/rượu
|
TCVN 8012:2009
|
|
28
|
Hàm lượng Este/rượu
|
52 TCN-TQTP 0006:2004
|
|
29
|
Hàm lượng Andehit/rượu
|
52 TCN-TQTP 0006:2004; TCVN 8009:2009
|
|
30
|
Hàm lượng Rượu bậc cao
|
52 TCN-TQTP 0006:2004
|
|
31
|
Hàm lượng Diaxetyl và các chất diaxeton khác trong bia, rượu
|
TCVN 6058:1995
|
|
32
|
Phân tích độc tố Aflatoxin trong thực phẩm
|
Elisa kit
|
|
33
|
Kiểm tra hàng giả (tinh bột, natri axetat, Na2CO3, Na2SO4…)
|
Phương pháp phản ứng hóa học với thuốc thử đặc trưng
|
|
34
|
HCBVTV nhóm lân hữu cơ
|
Sắc ký bản mỏng
|
|
35
|
Phụ gia thực phẩm - chất tạo xốp
|
QCVN 4-3:2010/BYT
|
|
36
|
Các chỉ tiêu kim loại nặng (Cu, Cd, Hg...)
|
|
Sử dụng nhà thầu phụ
|
37
|
Hóa chất bảo vệ thực vật (tất cả các nhóm)
|
|
Sử dụng nhà thầu phụ
|
38
|
Nhóm các chất bảo quản
|
|
Sử dụng nhà thầu phụ
|
2. Hoá nước:
|
Phương pháp thử
|
|
1
|
pH(*)
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN6492:2011
|
Viện YHLĐ&VSMTQG cấp giấy chứng nhận đủ năng lực xét nghiệm chẩn đoán xác định
|
2
|
Độ cứng (*)
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN 6224:1996
|
3
|
Độ ô xy hoá
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN 6186:1996
|
4
|
Clorua (*)
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN 6194:1996
|
5
|
Clo dư
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
6
|
Hàm lượng sắt (*)
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN 6177:1996
|
7
|
Amoni
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
8
|
NO2 (*)
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN : 6178:1996
|
9
|
NO3
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN: 6180:1996
|
|
10
|
Độ kiềm
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
11
|
Độ đục
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
12
|
Độ trong
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
13
|
Sunfat
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN 6200:1996
|
|
14
|
Phôt phát
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
15
|
Cặn toàn phần
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
16
|
Oxy hoà tan trong nước thải (DO)
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
17
|
Nhu cầu Ô xy hoá học (COD)
|
TQVYHLĐ&VSMT
|
|
18
|
Nhu cầu Ô xy sinh học (BOD)
|
TQVYHLĐ&VSMT; TCVN 6001:2008
|
|
19
|
Xianua
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
20
|
Đồng
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
21
|
Niken
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
22
|
Kẽm
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
23
|
Chì
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
24
|
Mangan
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
25
|
Asen
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
26
|
Florua
|
Định lượng trên máy quang phổ NOVA
|
|
27
|
Hàm lượng của các chất hữu cơ
|
|
Sử dụng nhà thầu phụ
|
28
|
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật và các sản phẩm phụ
|
|
Sử dụng nhà thầu phụ
|
29
|
Kim lại nặng trong nước (Hg, Cd, Selen...)
|
|
Sử dụng nhà thầu phụ
|

Mọi chi tiết xin liên hệ:
Bộ phận Nhận mẫu:
Khoa Xét nghiệm - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Khu 3 - Phường Gia Cẩm - TP. Việt Trì - Phú Thọ
Hoặc liên hệ: Thạc sỹ Cao Duy Khánh - Trưởng khoa Xét nghiệm (SĐT: 0967117755)
Giờ nhận mẫu:
Sáng: Từ 7h30 đến 11h30.
Chiều: Từ 13H đến 16h30.
(Từ thứ 2 đến thứ 6 - trừ thứ 7, CN và các ngày nghỉ Lễ).
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Phú Thọ luôn đáp ứng “Chính xác, khách quan và kịp thời” các kết quả xét nghiệm./.
